Tìm kiếm
Similar topics
Latest topics
Đăng nhập với tên thanhvien VIP
28/8/2010, 21:37 by ABC
BẠN CÓ THỂ ĐĂNG KÝ RỒI ĐĂNG NHẬP
HOẶC ĐĂNG NHẬP
VỚI TÊN thanhvienvip
hoặc thanhvien 1
hoặc thanhvien 2
hoặc thanhvien 3
và mật khẩu là 1234567890
để không có dòng quảng cáo trên.
HOẶC ĐĂNG NHẬP
VỚI TÊN thanhvienvip
hoặc thanhvien 1
hoặc thanhvien 2
hoặc thanhvien 3
và mật khẩu là 1234567890
để không có dòng quảng cáo trên.
Comments: 0
HỌC ĐI ĐÔI VỚI HÀNH ?
28/4/2010, 22:40 by Admin
Học đi đôi với hành
“ trăm hay không bằng tay quen”. người lao động xưa đã từng quan niệm rằng lí thuyết hay không bằng thức hành giỏi. điều đó cho thấy người xưa đã đề cao vai trò của thức hành . trong khi đó những kẻ học thức chỉ biết chữ nghĩa thánh hiền, theo lối học từ chương sáo mòn cũ kĩ. …
[ Full reading ]
“ trăm hay không bằng tay quen”. người lao động xưa đã từng quan niệm rằng lí thuyết hay không bằng thức hành giỏi. điều đó cho thấy người xưa đã đề cao vai trò của thức hành . trong khi đó những kẻ học thức chỉ biết chữ nghĩa thánh hiền, theo lối học từ chương sáo mòn cũ kĩ. …
[ Full reading ]
Comments: 2
Khung phân phối chương trình THCS MÔN TOÁN
DIỄN ĐÀN hochanh.net.vn :: HỌC ĐƯỜNG :: TRƯỜNG THI :: CẤP 2
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Khung phân phối chương trình THCS MÔN TOÁN
B. khung phân phối chư¬ơng trình THCS
MÔN TOÁN
lớp 6
Cả năm
140 tiết Số học
111 tiết Hình học
29 tiết
Học kì I:
18 tuần4 tiết = 72 tiết 58 tiết
14 tuần đầu3 tiết
= 42 tiết
4 tuần cuối4 tiết
= 16 tiết 14 tiết
14 tuần đầu1 tiết
= 14 tiết
4 tuần cuối0 tiết
= 0 tiết
Học kì II:
17 tuần4 tiết = 68 tiết 53 tiết
15 tuần đầu3 tiết
= 45 tiết
2 tuần cuối4 tiết = 8 tiết 15 tiết
15 tuần đầu1 tiết
= 15 tiết
2 tuần cuối0 tiết = 0 tiết
TT Chủ đề bắt buộc Số tiết Ghi chú
1 I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.
2. Tập hợp N các số tự nhiên
Tập hợp N, N*.
Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân, các chữ số La Mã.
Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N.
Phép chia hết, phép chia có dư.
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
3. Tính chất chia hết trong tập hợp N
Tính chất chia hết của một tổng.
Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
Ước và bội.
Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN. 39 Số học 111 tiết
2 II. Số nguyên
Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán.
Bội và ước của một số nguyên. 29
3 III. Phân số
Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số.
Rút gọn phân số, phân số tối giản.
Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
So sánh phân số.
Các phép tính về phân số.
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
Ba bài toán cơ bản về phân số.
Biểu đồ phần trăm. 43
4 IV. Điểm. Đường thẳng
Ba điểm thẳng hàng.
Đường thẳng đi qua hai điểm.
Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. 14 Hình học 29 tiết
5 V. Góc
1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc.
2. Đường tròn. Tam giác. 15
lớp 7
Cả năm
140 tiết Đại số
70 tiết Hình học
70 tiết
Học kì I:
18 tuần4 tiết = 72 tiết 40 tiết
14 tuần đầu2 tiết
= 28 tiết
4 tuần cuối3 tiết
= 12 tiết 32 tiết
14 tuần đầu2 tiết
= 28 tiết
4 tuần cuối1 tiết
= 4 tiết
Học kì II:
17 tuần4 tiết = 68 tiết 30 tiết
13 tuần đầu2 tiết
= 26 tiết
4 tuần cuối1 tiết
= 4 tiết 38 tiết
13 tuần đầu2 tiết
= 26 tiết
4 tuần cuối3 tiết
= 12 tiết
TT Chủ đề bắt buộc Số tiết Ghi chú
1 I. Số hữu tỉ. Số thực
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Khái niệm số hữu tỉ.
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
So sánh các số hữu tỉ.
Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
2. Tỉ lệ thức
Tỉ số, tỉ lệ thức.
Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.
4. Tập hợp số thực R
Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Số vô tỉ (số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp số thực.
Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm. 23 Đại số
70 tiết
2 II. Hàm số và đồ thị
1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Định nghĩa.
Tính chất.
Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Định nghĩa.
Tính chất.
Giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
3. Khái niệm hàm số và đồ thị
Định nghĩa hàm số.
Mặt phẳng toạ độ.
Đồ thị của hàm số y = ax (a 0).
Đồ thị của hàm số y = (a 0).
17
3 III. Thống kê
Thu thập các số liệu thống kê. Tần số.
Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột.
Số trung bình cộng; mốt của dấu hiệu. 11
4 IV. Biểu thức đại số
Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.
Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân các đơn thức.
Khái niệm đa thức nhiều biến. Cộng và trừ đa thức.
Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.
Nghiệm của đa thức một biến. 19
5 V. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc.
2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ-lít về đường thẳng song song. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí. 17 Hình học
70 tiết
6 VI. Tam giác
1. Tổng ba góc của một tam giác.
2. Hai tam giác bằng nhau.
3. Các dạng tam giác đặc biệt
Tam giác cân. Tam giác đều.
Tam giác vuông. Định lí Pi -ta-go. Hai trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 27
7 VII. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó.
3. Các đường đồng quy của tam giác
Các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác.
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác. 26
lớp 8
Cả năm
140 tiết Đại số
70 tiết Hình học
70 tiết
Học kì I:
18 tuần4 tiết = 72 tiết 40 tiết
14 tuần đầu2 tiết
= 28 tiết
4 tuần cuối3 tiết
= 12 tiết 32 tiết
14 tuần đầu2 tiết
= 28 tiết
4 tuần cuối1 tiết
= 4 tiết
Học kì II:
17 tuần4 tiết = 68 tiết 30 tiết
13 tuần đầu2 tiết
= 26 tiết
4 tuần cuối1 tiết
= 4 tiết 38 tiết
13 tuần đầu2 tiết
= 26 tiết
4 tuần cuối3 tiết
= 12 tiết
TT Chủ đề bắt buộc Số tiết Ghi chú
1 I. Phép nhân và phép chia đa thức
1. Nhân đa thức
Nhân đơn thức với đa thức.
Nhân đa thức với đa thức.
Nhân hai đa thức đã sắp xếp.
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Bình phương của một tổng. Bình phương của một hiệu.
Hiệu hai bình phương.
Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu.
Tổng hai lập phương. Hiệu hai lập phương.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
4. Chia đa thức
Chia đơn thức cho đơn thức.
Chia đa thức cho đơn thức.
Chia hai đa thức đã sắp xếp. 21 Đại số 70 tiết
2 II. Phân thức đại số
1. Định nghĩa. Tính chất cơ bản của phân thức. Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
2. Cộng và trừ các phân thức đại số
Phép cộng các phân thức đại số.
Phép trừ các phân thức đại số.
3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Phép nhân các phân thức đại số.
Phép chia các phân thức đại số.
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. 20
3 III. Phương trình bậc nhất một ẩn
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
Phương trình một ẩn.
Định nghĩa hai phương trình tương đương.
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình đưa được về dạng ax + b = .
Phương trình tích.
Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn. 17
4 IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bất phương trình tương đương.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 12
5 V. Tứ giác
1. Tứ giác lồi
Các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi.
Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 36.
2. Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình. 25 Hình học
70 tiết
6 VI. Đa giác. Diện tích đa giác
1. Đa giác. Đa giác đều.
2. Các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình tam giác, của các hình tứ giác đặc biệt.
3. Tính diện tích của hình đa giác lồi. 10
7 VII. Tam giác đồng dạng
1. Định lí Ta -lét trong tam giác
Các đoạn thẳng tỉ lệ.
Định lí Ta -lét trong tam giác (thuận, đảo, hệ qu ả.
Tính chất đường phân giác của tam giác.
2. Tam giác đồng dạng
Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. 20
8 VIII. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
1. Hình hộp chữ nhật. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều
Các yếu tố của các hình đó.
Các công thức tính diện tích, thể tích.
2. Các quan hệ không gian trong hình hộp
Mặt phẳng: Hình biểu diễn, sự xác định.
Hình hộp chữ nhật và quan hệ song song giữa: đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.
Hình hộp chữ nhật và quan hệ vuông góc giữa: đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng. 15
Lớp 9
Cả năm
140 tiết Đại số
70 tiết Hình học
70 tiết
Học kì I:
18 tuần4 tiết = 72 tiết 36 tiết
2 tuần đầu3 tiết = 6 tiết
2 tuần giữa1 tiết
= 2 tiết
14 tuần cuối2 tiết
= 28 tiết 36 tiết
2 tuần đầu1 tiết = 2 tiết
2 tuần giữa3 tiết = 6 tiết
14 tuần cuối2 tiết = 28 tiết
Học kì II:
17 tuần4 tiết = 68 tiết 34 tiết
17 tuần2 tiết
= 34 tiết 34 tiết
17 tuần2 tiết = 34 tiết
TT Chủ đề bắt buộc Số tiết Ghi chú
1 I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc hai.
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
=A.
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
3. Căn bậc ba. 20 Đại số
70 tiết
2 II. Hàm số y = ax + b a
1. Hàm số y = ax + b a .
2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau. 12
3 III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế.
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 17
4 IV. Hàm số y = ax2 (a 0). Tính chất.
Đồ thị
1. Hàm số y = ax2 (a 0). Tính chất. Đồ thị.
2. Phương trình bậc hai một ẩn.
3. Hệ thức Viét và ứng dụng.
4. Phương trình quy về phương trình bậc bai.
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. 21
5 V. Một số hệ thức trong tam giác vuông
1. Một số hệ thức trong tam giác vuông.
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Bảng lượng giác.
3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông (sử dụng tỉ số lượng giác).
4. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 19 Hình học 70 tiết
6 VI. Đường tròn
1. Xác định một đường tròn
Định nghĩa đường tròn, hình tròn.
Cung và dây cung.
Sự xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác.
2. Tính chất đối xứng
Tâm đối xứng.
Trục đối xứng.
Đường kính và dây cung.
Dây cung và khoảng cách đến tâm.
3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. 15
7 VII. Góc với đường tròn
1. Góc ở tâm. Số đo cung
Định nghĩa góc ở tâm.
Số đo của cung tròn.
2. Liên hệ giữa cung và dây.
3. Góc tạo bởi hai cát tuyến của đường tròn
Định nghĩa góc nội tiếp.
Góc nội tiếp và cung bị chắn.
Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn.
Cung chứa góc. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc”.
4. Tứ giác nội tiếp đường tròn
Định lí thuận.
Định lí đảo.
5. Công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Giới thiệu hình quạt tròn và diện tích hình quạt tròn. 24
8 VIII. Hình trụ, hình nón, hình cầu
Hình trụ, hình nón, hình cầu.
Hình khai triển trên mặt phẳng của hình trụ, hình nón.
Công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. 12
Các chủ đề tự chọn nâng cao
Lớp TT Tên chủ đề Số tiết Ghi chú
Lớp 6
(40 tiết) 1 Dãy số tự nhiên viết theo quy luật 4 Chủ đề Số học
2
So sánh hai lũy thừaSo s¸nh hai lòy thõa 4
3 Tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa 4
4 Các vấn đề nâng cao về tính chia hết, ư¬ớc và bội 4
5 Một số dạng bài tập về số nguyên tố 4
6 So sánh hai phân số 4
7 Dãy các phân số viết theo quy luật 4
8 Một số ph¬ương pháp giải toán số học 4
9 Tính số điểm, số đ¬ường thẳng, số đoạn thẳng 4 Chủ đề Hình học
10 Tính số đo góc 4
Lớp 7
(40 tiết) 1 Số thập phân vô hạn tuần hoàn 4 Chủ đề Đại số
2
Một số bài toán về đại lMét sè bµi to¸n vÒ ®¹i l¬ượng tỉ lệ 4
3 Nghiệm nguyên của đa thức bậc nhất hai biến 4
4 Nghiệm hữu tỉ của đa thức một biến 4
5 Dãy số cách đều 4
6 Phương pháp tính tổng 4
7 Trọng tâm của tam giác 4 Chủ đề Hình học
8
Ч¬ường tròn ngoại tiếp của tam giác 4
9 Phư¬ơng pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng 4
10 Phư¬ơng pháp chứng minh ba đư¬¬ờng thẳng đồng quy 4
Lớp 8
(40 tiết) 1 Toán chia hết trong tập hợp số nguyên 6 Chủ đề Đại số
2
Giải phưGi¶i ph¬ơng trình 6
3 Chứng minh bất đẳng thức 4
4 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. 4
5 Vẽ đư¬ờng phụ để chứng minh hình học 4 Chủ đề Hình học
6
Dựng hình bằng thDùng h×nh b»ng th¬ước và compa 6
7 Phư¬ơng pháp diện tích trong chứng minh hình học 6
8 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trong hình học. 4
Lớp 9
(40 tiết) 1 Một số bài toán về biến đổi đồng nhất các biểu thức đại số 6 Chủ đề Đại số
2
Hàm số và đồ thịHµm sè vµ ®å thÞ 2
3 Một số bài toán liên quan đến phư¬ơng trình bậc hai 4
4 Một số bài toán sử dụng hệ thức Vi -et 4
5 Hệ ph¬ương trình hai ẩn 4
6 Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán 6 Chủ đề Hình học
7
Toán quỹ tíchTo¸n quü tÝch 4
8 Một số bài toán liên quan đến tứ giác nội tiếp 4
9 Ph¬ương pháp vẽ h ×nh phô trong gi¶i to¸n h×nh häc 6
MÔN TOÁN
lớp 6
Cả năm
140 tiết Số học
111 tiết Hình học
29 tiết
Học kì I:
18 tuần4 tiết = 72 tiết 58 tiết
14 tuần đầu3 tiết
= 42 tiết
4 tuần cuối4 tiết
= 16 tiết 14 tiết
14 tuần đầu1 tiết
= 14 tiết
4 tuần cuối0 tiết
= 0 tiết
Học kì II:
17 tuần4 tiết = 68 tiết 53 tiết
15 tuần đầu3 tiết
= 45 tiết
2 tuần cuối4 tiết = 8 tiết 15 tiết
15 tuần đầu1 tiết
= 15 tiết
2 tuần cuối0 tiết = 0 tiết
TT Chủ đề bắt buộc Số tiết Ghi chú
1 I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.
2. Tập hợp N các số tự nhiên
Tập hợp N, N*.
Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân, các chữ số La Mã.
Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N.
Phép chia hết, phép chia có dư.
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
3. Tính chất chia hết trong tập hợp N
Tính chất chia hết của một tổng.
Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
Ước và bội.
Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN. 39 Số học 111 tiết
2 II. Số nguyên
Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán.
Bội và ước của một số nguyên. 29
3 III. Phân số
Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số.
Rút gọn phân số, phân số tối giản.
Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
So sánh phân số.
Các phép tính về phân số.
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
Ba bài toán cơ bản về phân số.
Biểu đồ phần trăm. 43
4 IV. Điểm. Đường thẳng
Ba điểm thẳng hàng.
Đường thẳng đi qua hai điểm.
Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. 14 Hình học 29 tiết
5 V. Góc
1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc.
2. Đường tròn. Tam giác. 15
lớp 7
Cả năm
140 tiết Đại số
70 tiết Hình học
70 tiết
Học kì I:
18 tuần4 tiết = 72 tiết 40 tiết
14 tuần đầu2 tiết
= 28 tiết
4 tuần cuối3 tiết
= 12 tiết 32 tiết
14 tuần đầu2 tiết
= 28 tiết
4 tuần cuối1 tiết
= 4 tiết
Học kì II:
17 tuần4 tiết = 68 tiết 30 tiết
13 tuần đầu2 tiết
= 26 tiết
4 tuần cuối1 tiết
= 4 tiết 38 tiết
13 tuần đầu2 tiết
= 26 tiết
4 tuần cuối3 tiết
= 12 tiết
TT Chủ đề bắt buộc Số tiết Ghi chú
1 I. Số hữu tỉ. Số thực
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Khái niệm số hữu tỉ.
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
So sánh các số hữu tỉ.
Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
2. Tỉ lệ thức
Tỉ số, tỉ lệ thức.
Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.
4. Tập hợp số thực R
Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Số vô tỉ (số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp số thực.
Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm. 23 Đại số
70 tiết
2 II. Hàm số và đồ thị
1. Đại lượng tỉ lệ thuận
Định nghĩa.
Tính chất.
Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Định nghĩa.
Tính chất.
Giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
3. Khái niệm hàm số và đồ thị
Định nghĩa hàm số.
Mặt phẳng toạ độ.
Đồ thị của hàm số y = ax (a 0).
Đồ thị của hàm số y = (a 0).
17
3 III. Thống kê
Thu thập các số liệu thống kê. Tần số.
Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột.
Số trung bình cộng; mốt của dấu hiệu. 11
4 IV. Biểu thức đại số
Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.
Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân các đơn thức.
Khái niệm đa thức nhiều biến. Cộng và trừ đa thức.
Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.
Nghiệm của đa thức một biến. 19
5 V. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc.
2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ-lít về đường thẳng song song. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí. 17 Hình học
70 tiết
6 VI. Tam giác
1. Tổng ba góc của một tam giác.
2. Hai tam giác bằng nhau.
3. Các dạng tam giác đặc biệt
Tam giác cân. Tam giác đều.
Tam giác vuông. Định lí Pi -ta-go. Hai trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 27
7 VII. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó.
3. Các đường đồng quy của tam giác
Các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác.
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác. 26
lớp 8
Cả năm
140 tiết Đại số
70 tiết Hình học
70 tiết
Học kì I:
18 tuần4 tiết = 72 tiết 40 tiết
14 tuần đầu2 tiết
= 28 tiết
4 tuần cuối3 tiết
= 12 tiết 32 tiết
14 tuần đầu2 tiết
= 28 tiết
4 tuần cuối1 tiết
= 4 tiết
Học kì II:
17 tuần4 tiết = 68 tiết 30 tiết
13 tuần đầu2 tiết
= 26 tiết
4 tuần cuối1 tiết
= 4 tiết 38 tiết
13 tuần đầu2 tiết
= 26 tiết
4 tuần cuối3 tiết
= 12 tiết
TT Chủ đề bắt buộc Số tiết Ghi chú
1 I. Phép nhân và phép chia đa thức
1. Nhân đa thức
Nhân đơn thức với đa thức.
Nhân đa thức với đa thức.
Nhân hai đa thức đã sắp xếp.
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Bình phương của một tổng. Bình phương của một hiệu.
Hiệu hai bình phương.
Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu.
Tổng hai lập phương. Hiệu hai lập phương.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
4. Chia đa thức
Chia đơn thức cho đơn thức.
Chia đa thức cho đơn thức.
Chia hai đa thức đã sắp xếp. 21 Đại số 70 tiết
2 II. Phân thức đại số
1. Định nghĩa. Tính chất cơ bản của phân thức. Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
2. Cộng và trừ các phân thức đại số
Phép cộng các phân thức đại số.
Phép trừ các phân thức đại số.
3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Phép nhân các phân thức đại số.
Phép chia các phân thức đại số.
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. 20
3 III. Phương trình bậc nhất một ẩn
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
Phương trình một ẩn.
Định nghĩa hai phương trình tương đương.
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trình đưa được về dạng ax + b = .
Phương trình tích.
Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn. 17
4 IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bất phương trình tương đương.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 12
5 V. Tứ giác
1. Tứ giác lồi
Các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi.
Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 36.
2. Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình. 25 Hình học
70 tiết
6 VI. Đa giác. Diện tích đa giác
1. Đa giác. Đa giác đều.
2. Các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình tam giác, của các hình tứ giác đặc biệt.
3. Tính diện tích của hình đa giác lồi. 10
7 VII. Tam giác đồng dạng
1. Định lí Ta -lét trong tam giác
Các đoạn thẳng tỉ lệ.
Định lí Ta -lét trong tam giác (thuận, đảo, hệ qu ả.
Tính chất đường phân giác của tam giác.
2. Tam giác đồng dạng
Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. 20
8 VIII. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
1. Hình hộp chữ nhật. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều
Các yếu tố của các hình đó.
Các công thức tính diện tích, thể tích.
2. Các quan hệ không gian trong hình hộp
Mặt phẳng: Hình biểu diễn, sự xác định.
Hình hộp chữ nhật và quan hệ song song giữa: đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.
Hình hộp chữ nhật và quan hệ vuông góc giữa: đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng. 15
Lớp 9
Cả năm
140 tiết Đại số
70 tiết Hình học
70 tiết
Học kì I:
18 tuần4 tiết = 72 tiết 36 tiết
2 tuần đầu3 tiết = 6 tiết
2 tuần giữa1 tiết
= 2 tiết
14 tuần cuối2 tiết
= 28 tiết 36 tiết
2 tuần đầu1 tiết = 2 tiết
2 tuần giữa3 tiết = 6 tiết
14 tuần cuối2 tiết = 28 tiết
Học kì II:
17 tuần4 tiết = 68 tiết 34 tiết
17 tuần2 tiết
= 34 tiết 34 tiết
17 tuần2 tiết = 34 tiết
TT Chủ đề bắt buộc Số tiết Ghi chú
1 I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc hai.
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
=A.
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
3. Căn bậc ba. 20 Đại số
70 tiết
2 II. Hàm số y = ax + b a
1. Hàm số y = ax + b a .
2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau. 12
3 III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế.
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 17
4 IV. Hàm số y = ax2 (a 0). Tính chất.
Đồ thị
1. Hàm số y = ax2 (a 0). Tính chất. Đồ thị.
2. Phương trình bậc hai một ẩn.
3. Hệ thức Viét và ứng dụng.
4. Phương trình quy về phương trình bậc bai.
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. 21
5 V. Một số hệ thức trong tam giác vuông
1. Một số hệ thức trong tam giác vuông.
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Bảng lượng giác.
3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông (sử dụng tỉ số lượng giác).
4. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 19 Hình học 70 tiết
6 VI. Đường tròn
1. Xác định một đường tròn
Định nghĩa đường tròn, hình tròn.
Cung và dây cung.
Sự xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác.
2. Tính chất đối xứng
Tâm đối xứng.
Trục đối xứng.
Đường kính và dây cung.
Dây cung và khoảng cách đến tâm.
3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. 15
7 VII. Góc với đường tròn
1. Góc ở tâm. Số đo cung
Định nghĩa góc ở tâm.
Số đo của cung tròn.
2. Liên hệ giữa cung và dây.
3. Góc tạo bởi hai cát tuyến của đường tròn
Định nghĩa góc nội tiếp.
Góc nội tiếp và cung bị chắn.
Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn.
Cung chứa góc. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc”.
4. Tứ giác nội tiếp đường tròn
Định lí thuận.
Định lí đảo.
5. Công thức tính độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Giới thiệu hình quạt tròn và diện tích hình quạt tròn. 24
8 VIII. Hình trụ, hình nón, hình cầu
Hình trụ, hình nón, hình cầu.
Hình khai triển trên mặt phẳng của hình trụ, hình nón.
Công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. 12
Các chủ đề tự chọn nâng cao
Lớp TT Tên chủ đề Số tiết Ghi chú
Lớp 6
(40 tiết) 1 Dãy số tự nhiên viết theo quy luật 4 Chủ đề Số học
2
So sánh hai lũy thừaSo s¸nh hai lòy thõa 4
3 Tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa 4
4 Các vấn đề nâng cao về tính chia hết, ư¬ớc và bội 4
5 Một số dạng bài tập về số nguyên tố 4
6 So sánh hai phân số 4
7 Dãy các phân số viết theo quy luật 4
8 Một số ph¬ương pháp giải toán số học 4
9 Tính số điểm, số đ¬ường thẳng, số đoạn thẳng 4 Chủ đề Hình học
10 Tính số đo góc 4
Lớp 7
(40 tiết) 1 Số thập phân vô hạn tuần hoàn 4 Chủ đề Đại số
2
Một số bài toán về đại lMét sè bµi to¸n vÒ ®¹i l¬ượng tỉ lệ 4
3 Nghiệm nguyên của đa thức bậc nhất hai biến 4
4 Nghiệm hữu tỉ của đa thức một biến 4
5 Dãy số cách đều 4
6 Phương pháp tính tổng 4
7 Trọng tâm của tam giác 4 Chủ đề Hình học
8
Ч¬ường tròn ngoại tiếp của tam giác 4
9 Phư¬ơng pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng 4
10 Phư¬ơng pháp chứng minh ba đư¬¬ờng thẳng đồng quy 4
Lớp 8
(40 tiết) 1 Toán chia hết trong tập hợp số nguyên 6 Chủ đề Đại số
2
Giải phưGi¶i ph¬ơng trình 6
3 Chứng minh bất đẳng thức 4
4 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. 4
5 Vẽ đư¬ờng phụ để chứng minh hình học 4 Chủ đề Hình học
6
Dựng hình bằng thDùng h×nh b»ng th¬ước và compa 6
7 Phư¬ơng pháp diện tích trong chứng minh hình học 6
8 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trong hình học. 4
Lớp 9
(40 tiết) 1 Một số bài toán về biến đổi đồng nhất các biểu thức đại số 6 Chủ đề Đại số
2
Hàm số và đồ thịHµm sè vµ ®å thÞ 2
3 Một số bài toán liên quan đến phư¬ơng trình bậc hai 4
4 Một số bài toán sử dụng hệ thức Vi -et 4
5 Hệ ph¬ương trình hai ẩn 4
6 Vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán 6 Chủ đề Hình học
7
Toán quỹ tíchTo¸n quü tÝch 4
8 Một số bài toán liên quan đến tứ giác nội tiếp 4
9 Ph¬ương pháp vẽ h ×nh phô trong gi¶i to¸n h×nh häc 6
- Attachments
Similar topics
» Lộ trình lấy bằng Cử nhân cho học sinh mới tốt nghiệp THCS
» Chương trinh Dự bị Đại học tại Lancaster University – Du học Anh
» Chương trình Kindergarten Mathematics
» Chương trinh Dự bị Đại học tại Lancaster University – Du học Anh
» Chương trình Kindergarten Mathematics
DIỄN ĐÀN hochanh.net.vn :: HỌC ĐƯỜNG :: TRƯỜNG THI :: CẤP 2
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
29/12/2015, 16:45 by mycomputer
» Người ta bận yêu, còn em bận cô đơn…
18/12/2015, 17:04 by mycomputer
» Đông đến làm người ta cô đơn hơn phải không anh?
23/11/2015, 15:45 by mycomputer
» Em muốn được ôm anh từ phía sau
13/11/2015, 16:09 by mycomputer
» Hãy cho nhau một cơ hội để giãi bày!
9/11/2015, 16:43 by mycomputer
» Đôi lúc em chỉ muốn mình thuộc về ai đó thôi...
5/11/2015, 16:33 by mycomputer
» Trái đất này, ba phần tư là nước mắt...
27/10/2015, 16:24 by mycomputer
» Để anh kể em nghe về những người phụ nữ anh yêu...
22/10/2015, 16:21 by mycomputer
» Thương vội người đến sau...
13/10/2015, 16:09 by mycomputer